Từ điển Thiều Chửu
蟾 - thiềm
① Thiềm thừ 蟾蜍 con cóc. ||② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
蟾 - thiềm
【蟾蜍】thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía; ② Mặt trăng (theo truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟾 - thiềm
Con cóc — Chỉ mặt trăng, vì trên mặt trăng có bóng đen, trông giống hình con cóc. Truyện Hoa Tiên : » Mảnh thư đưa đến cung thiềm được không «.


銀蟾 - ngân thiềm || 玉蟾 - ngọc thiềm || 蟾宮 - thiềm cung || 蟾蜍 - thiềm thừ ||